Máy phát điện VNG 330CS
Máy phát điện VNG 330CS
Tình trạng : Đang có hàng
Giá: Liên hệ để có giá tốt
- Thông tin sản phẩm
- Thông số kỹ thuật
- Thông tin thương hiệu
Tổng quan về máy phát điện Máy phát điện VNG 330CS
Máy phát điện VNG 330CS Thùng cách âm sơn tĩnh điện, nhập khẩu đồng bộ nguyên chiếc. Tổ máy được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu(CE). Hiện nay, máy đang được phân phối chính thức tại HPT Việt Nam
Máy phát điện 3 pha: điện áp 380V/400V, 50Hz, công suất liên tục 15kva, công suất cực đại 16,5kva.
Động cơ Diesel 1500 vòng/phút: làm mát bằng nước giúp máy chạy bền bỉ, kéo dài tuổi thọ của máy phát điện.
Máy được trang bị bộ điều chỉnh điện áp AVR: cung cấp dòng điện an toàn, ổn định có các thiết bị nhạy cảm như: TV, máy tính, điện thoại, thiết bị y tế,..
Khả năng chống ồn, độ rung thấp: Vỏ máy được chế tạo bằng tấm thép không gỉ kết hợp với lớp đệm mút với khả năng cách âm cao chỉ tạo ra 68dBA ở khoảng cách 7 mét.
Tương thích với tủ ATS: Thiết bị giúp tự động chuyển nguồn điện lưới sang nguồn máy phát điện trong trường hợp cắt điện.
Bình nhiên liệu lớn 95L giúp kéo dài thời gian chạy lâu hơn.
Thông số kỹ thuật của Máy phát điện VNG 330CS
Thông số kỹ thuật | |
Công suất dự phòng | 55 kVA/ 44 kW |
Công suất liên tục | 50 kVA/ 40 kW |
Điện áp | 220/380V, 3pha – 4 dây |
Tần số | 50Hz |
Hệ số cosf | 0.8 |
Bồn dầu diesel theo máy | – |
Khối lượng (kg) | Máy trần: 955 kg |
Máy có vỏ: 1410 kg | |
Kích thước (DxRxC) mm | Máy trần: 2115mm x 1044mm x 1516mm |
Máy có vỏ: 2600mm x 1115mm x 1795mm | |
Động cơ | |
Model | VNG 330CS |
Số xy lanh | 4 xy lanh thẳng hàng |
Đường kính x hành trình piston | 97 x 128 mm |
Dung tích xy lanh | – Lít |
Tỷ số nén | 17.5:1 |
Công suất tối đa | 53.6 kW |
Dung tích dầu bôi trơn | 9.0 Lít |
Kiểu làm mát | Làm mát bằng gió kết hợp với quạt gió đầu trục |
Dung tích nước làm mát | 12.5 Lít bao gồm cả két nước làm mát |
Tốc độ vòng quay | 1500 vòng/ phút |
Loại điều tốc | Cơ |
Nhiên liệu sử dụng | Diesel |
Khởi động | Ắc quy 12V |
Tiêu thụ nhiên liệu tại công suất liên tục | 100% tải: 12.8 Lít |
75% tải: 9.5 Lít | |
50% tải: 6.5 Lít | |
25% tải: 4.0 Lít |