Camera Nhiệt Fluke TiS75
Camera Nhiệt Fluke TiS75
Tình trạng : Đang có hàng
Giá: Liên hệ để có giá tốt
- Thông tin sản phẩm
- Thông số kỹ thuật
- Thông tin thương hiệu
Camera nhiệt Fluke TiS75
- Camera nhiệt Fluke TiS75 là máy đo nhiệt độ công nghiệp không tiếp xúc, khả năng chống chịu va đập tốt và thiết kế nhỏ gọn thích hợp để làm việc trong môi trường khắc nghiệt, đáp ứng được tiêu chuẩn IP54 về chống bụi và nước.
- Fluke TiS75 được sử dụng nhiều trong các lĩnh vực cơ khí, điện (đo nhiệt độ mối nối, động cơ, hộp số, vòng bi,…).
- Dải nhiệt độ: -20oC÷550oC, độ chính xác: ±2oC, nhiệt tương phản (NETD): ≤0.08oC – ở nhiệt độ mục tiêu 30oC.
- Độ phân giải không gian IFOV = 2.0mRad, độ phân giải cảm biến: 320×240pixel.
- Hệ thống lấy nét thủ công với khoảng cách lấy nét tối thiểu là 15cm.
- Kích thước màn hình quan sát: 3.5in (ngang), độ phân giải màn hình quan sát: 320×240pixel.
Tính năng nổi trội
- Fluke Connect® giúp chia sẻ hình ảnh và tạo mail thông qua Wifi từ đó làm tăng sự tương tác giữa các tổ nhóm khiến việc dự đoán và giải quyết vấn đề trở nên nhanh chóng và chính xác hơn.
- IR-Fusion® là công nghệ được cấp bằng sáng chế của Fluke giúp thu được đồng thời ảnh thực tế và ảnh nhiệt của đối tượng từ đó làm tăng độ chính xác khi phân tích đối tượng.
- IR-PhotoNotes™ chế độ giúp lưu trữ được ba hình ảnh thực tế đi kèm ảnh nhiệt giúp lưu trữ thông tin đối tượng chi tiết và chính xác hơn.
- SmartView® là phần mềm download miễn phí hỗ trợ phân tích ảnh nhiệt của Fluke.
- Có hệ thống hiển thị vùng nóng, vùng lạnh và vùng đẳng nhiệt.
- Có khả năng giám sát nhiệt độ từ xa.
HPT Việt Nam là một trong những công ty uy tín hàng đầu tại Việt Nam chuyên nhập khẩu, phân phối và lắp đặt các thiết bị an ninh giám sát như camera đo thân nhiệt, cổng an ninh siêu thị, cổng dò kim loại, máy X-Ray soi hàng hóa, các loại thiết bị cho ngành công nghiệp, y tế, giáo dục.
LIÊN HỆ HOTLINE ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM:
0916.244.268
LÝ DO CHỌN HPT VIỆT NAM LÀM ĐỐI TÁC CUNG ỨNG
Giá cam kết rẻ nhất thị trường: Nhập khẩu trực tiếp từ hãng, không qua trung gian, giá luôn tốt nhất.
Hàng hóa chính hãng: Các sản phẩm đều có chứng nhận CO và CQ, bảo hành chính hãng từ nhà sản xuất.
Lắp đặt và bảo hành tận nơi trên toàn quốc.
Tư vấn giải pháp miễn phí từ các chuyên gia 10 năm kinh nghiệm trong ngành.
Hồ sơ năng lực mạnh, hỗ trợ các SI, Đại lý làm nhiều dự án lớn. XEM TẠI ĐÂY.
- Nếu bạn là chủ shop thời trang quần áo, shop thời trang, mỹ phẩm tham khảo thêm về: Cổng từ an ninh chống trộm dành cho shop.
- Bạn là chủ siêu thị, trung tâm thương mại, giúp tăng cường an ninh bảo mật có thể tham khảo thêm về: Cổng từ siêu thị
- Ngoài ra khách hàng doanh nghiệp, trường học hoạt động trong lĩnh vực giáo dục có thể tham khảo: Màn hình tương tác thông minh
- Khách hàng doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực sản xuất may mặc, thực phẩm công nghiệp có thể tham khảo: Máy dò kim loại công nghiệp.
- Giúp kiểm soát vũ khí, vật liệu nổ, dao kéo nguy hiểm có thể tham khảo thêm về: Cổng dò kim loại
LÝ DO CHỌN HPT VIỆT NAM LÀM ĐỐI TÁC CUNG ỨNG?
✔️ Là đơn vị có hơn 13 năm kinh nghiệm nhập khẩu và thi công hệ thống an ninh công nghệ cao.
✔️ Giá cam kết tốt nhất thị trường: Sản phẩm tại HPT Việt Nam được nhập khẩu trực tiếp và có chứng nhận CO và CQ chính hãng.
✔️ Hoàn tiền 1.5 lần nếu phát hiện hàng giả, hàng nhái
✔️ Có chính sách chiết khấu cho Đại lý, SI, Cộng tác viên
✔️ Chúng tôi luôn đặt cái TÂM trong con người, sự UY TÍN về chất lượng sản phẩm, kèm chính sách GIÁ BÁN phù hợp với khách hàng. KHÔNG kênh giá, làm giá, giảm chất lượng để tăng lợi nhuận.
✔️ Hồ sơ năng lực mạnh, hỗ trợ các SI, Đại lý làm nhiều dự án lớn. Đã cung cấp cho nhiều khách hàng lớn tiêu biểu như: Vingroup, Viettel, Samsung, Pouyuen, Olympus, EVN… Xem hồ sơ năng lực HPT Việt Nam tại đây.
✔️ Hỗ trợ tư vấn, vận hành sản phẩm cho phù hợp với nhu cầu khách hàng bởi chuyên gia nhiều năm kinh nghiệm.
✔️ Thường xuyên cập nhật thông tin về sản phẩm và công nghệ mới cho Đối tác, khách hàng.
Tính năng chính | |
IFOV (Độ phân giải không gian) | 2,0 mRad |
Độ phân giải cảm biến | 320x240 |
Trường nhìn | 35,7 ° x 26,8 ° |
Khoảng cách tới điểm đo | 504:1 |
Kết nối không dây | Có |
Tương thích ứng dụng Fluke Connect® | Có (tại vị trí khả dụng) |
Công nghệ IR-Fusion® | |
Chế độ Kết hợp tự động AutoBlend™ | 5 thiết lập sẵn (0%, 25%, 50%, 75%, 100%) |
Ảnh trong ảnh (PIP) | 5 thiết lập sẵn (0%, 25%, 50%, 75%, 100%) |
Hệ thống lấy nét | Lấy nét thủ công, Khoảng cách lấy nét tối thiểu 0,15 m (6 in) |
Màn hình bền chắc | Màn hình LCD 3,5 inch (ngang) 320x240 |
Thiết kế gọn gàng, bền chắc phù hợp để sử dụng một tay | Có |
Độ nhạy nhiệt (NETD) | ≤ 0,08 °C ở nhiệt độ mục tiêu 30 °C (80 mK) |
Phạm vi đo nhiệt độ (không được hiệu chuẩn xuống dưới -10 °C) | -20 °C đến +550 °C (-4 °F đến 1022 °F) |
Mức và dải do | Chia tỷ lệ theo phương pháp thủ công và tự động một cách dễ dàng |
Tự động chuyển đổi nhanh giữa chế độ thủ công và tự động | Có |
Tự động thay đổi tỷ lệ nhanh trong chế độ thủ công | Có |
Dải đo tối thiểu (chế độ thủ công) | 2,5 °C |
Dải đo tối thiểu (chế độ tự động) | 5°C |
Camera kỹ thuật số tích hợp (ánh sáng nhìn thấy) | 5 MP |
Tỷ lệ khung hình | 9 Hz hoặc 30 Hz |
Con trỏ laser | Có |
Chụp ảnh và lưu dữ liệu | |
Hệ thống bộ nhớ SD mở rộng | Bộ nhớ trong 4 GB và thẻ micro SD 4 GB có thể tháo rời |
Cơ chế chụp, xem lại, lưu hình ảnh | Khả năng chụp, xem lại và lưu hình ảnh bằng một tay |
Định dạng tệp hình ảnh | Định dạng không bức xạ (.bmp) hoặc (.jpeg) hoặc định dạng bức xạ đầy đủ (.is2); Không cần phần mềm phân tích đối với định dạng tệp không bức xạ (.bmp, .jpg) |
Tải lên tức thì | Tải ảnh đã chụp lên máy chủ Fluke Connect tức thì bằng kết nối Wifi |
Xem lại bộ nhớ | Xem lại dạng hình thu nhỏ |
Phần mềm | Phần mềm SmartView® - phần mềm phân tích và báo cáo đầy đủ cùng Fluke Connect® (tại vị trí khả dụng) |
Xuất định dạng tập tin bằng phần mềm SmartView® | BMP, DIB, GIF, JPE, JFIF, JPEG, JPG, PNG, TIF và TIFF |
Chú thích bằng giọng nói | Có, Tai nghe Bluetooth (được bán riêng) |
IR-PhotoNotes™ | Có (3 ảnh) |
Quay video theo chế độ tiêu chuẩn | Có |
Quay video hồng ngoại ( bức xạ ) | Có |
Định dạng tệp video | Định dạng không bức xạ (MPEG - được mã hóa .AVI) và định dạng bức xạ đầy đủ (.IS3) |
Truyền phát video (màn hình hiển thị từ xa) | Có |
Pin | |
Pin (thay được tại chỗ, có thể sạc lại) | Hai bộ pin lithium ion thông minh với màn hình LED năm đoạn để hiển thị mức sạc |
Thời gian làm việc của pin | Hơn bốn giờ |
Thời gian sạc pin | 2,5 giờ để sạc đầy |
Hệ thống sạc pin | Bộ sạc hai pin hoặc sạc trong máy chụp |
Vận hành AC | Vận hành AC bằng bộ cấp điện đi kèm (100 V AC đến 240 V AC, 50/60 Hz) |
Đo nhiệt độ | |
Độ chính xác | ± 2 °C hoặc 2% (ở nhiệt độ danh định 25 °C, tùy theo giá trị nào lớn hơn) |
Hiệu chỉnh độ phát xạ nhiệt trên màn hình | Có (bằng cả số và bảng) |
Bù nhiệt độ nền phản chiếu trên màn hình | Có |
Chỉnh hệ số truyền dẫn trên màn hình | Có |
Bảng màu | |
Bảng màu tiêu chuẩn | 8: Ironbow, Xanh-Đỏ, Tương phản cao, Hổ phách, Hổ phách đảo ngược, Kim loại nóng, Thang độ xám, Thang độ xám đảo ngược |
Bảng màu Ultra Contrast™ | 8: Ironbow Ultra, Xanh-Đỏ Ultra, Tương phản cao Ultra, Hổ phách Ultra, Hổ phách đảo ngược Ultra, Kim loại nóng Ultra, Thang độ xám Ultra, Thang độ xám đảo ngược Ultra |
Thông số kỹ thuật chung | |
Cảnh báo với màu (cảnh báo nhiệt độ) | Nhiệt độ cao, nhiệt độ thấp, Đẳng nhiệt |
Dải phổ hồng ngoại | 7,5 μm đến 14 μm |
Nhiệt độ vận hành | -10 °C đến +50 °C (14 °F đến 122 °F) |
Nhiệt độ bảo quản | -20 °C đến +50 °C (-4 °F đến 122 °F) |
Độ ẩm tương đối | 10% đến 95%, không ngưng tụ |
Đo nhiệt độ điểm trung tâm | Có |
Điểm nhiệt độ | Có |
Điểm đánh dấu do người dùng xác định | ="3" |
Hộp trung tâm | Khung khu vực đo có thể mở rộng-thu nhỏ với nhiệt độ TỐI THIỂU-TỐI ĐA-TRUNG BÌNH |
Tiêu chuẩn an toàn | EN 61010-1: không CAT, độ ô nhiễm 2, EN 60825-1: Lớp 2, EN 60529, EN 62133 (pin lithium) |
Tương thích điện từ | EN 61326-1:2006, EN 55011: Lớp A, EN 61000-4-2, EN 61000-4-3 |
C Tick | IEC/EN 61326-1 |
US FCC | EN61326-1; FCC Phần 5, EN 55011: Lớp A, EN 61000-4-2, EN 61000-4-3 |
Dao động và va đập | 2G, IEC 68-2-6 và 25G, IEC 68-2-29 |
Rơi | Được chế tạo để chịu được độ cao rơi 2 m (6,5 ft) |
Kích thước (Cao x Rộng x Dài) | 26,7 x 10,1 x 14,5 cm (10,5 x 4,0 x 5,7 in) |
Khối lượng (kèm pin) | Lấy nét cố định 0,72 kg (1,6 lb), Lấy nét thủ công 0,77 kg (1,7 lb) |
Phân loại vỏ bọc | IP54 (chống bụi, giới hạn xâm nhập; chống nước phun từ nhiều hướng) |
Bảo hành | 1 năm (tiêu chuẩn) |
Chu kỳ hiệu chuẩn khuyến nghị | Hai năm (trong trường hợp hoạt động bình thường) |
Ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Czech, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hungary, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Trung Giản thể, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng Trung Phồn thể và tiếng Thổ Nhĩ Kỳ |
Sản phẩm liên quan
-
Cửa Sổ Hồng Ngoại Fluke CV400 ClirVu® 95 mm (4 in)
Liên hệ
-
Cửa Sổ Hồng Ngoại Fluke 050 CLKT
Liên hệ
-
Cửa Sổ Hồng Ngoại Fluke 075 CLKT
Liên hệ
-
Cửa Sổ Hồng Ngoại Fluke 100 CLKT
Liên hệ
-
Camera Nhiệt Fluke FLIR E60 (320 x 240 / 60Hz)
Liên hệ
-
Camera Nhiệt Fluke Ti401 PRO (-20 °C đến +650 °C)
Liên hệ
-
Nhiệt Kế Hồng Ngoại Fluke 68
Liên hệ
-
Máy Đo Bức Xạ Fluke IRR1-SOL
Liên hệ