DANH MỤC SẢN PHẨM

THỐNG KÊ TRUY CẬP

Thông tin chuyển khoảnĐang Online: 79
Thông tin chuyển khoảnHôm nay: 669
Thông tin chuyển khoảnTổng truy cập: 118552

Đồng Hồ Vạn Năng Fluke 106

Đồng Hồ Vạn Năng Fluke 106

Tình trạng : Đang có hàng

Giá: Liên hệ để có giá tốt

Tư vấn giải pháp - sản phẩm tại TP. HCM
Hotline
Tư vấn giải pháp - sản phẩm tại Hà Nội
Hotline
  • Thông tin sản phẩm
  • Thông số kỹ thuật
  • Thông tin thương hiệu

Đồng hồ vạn năng Fluke 106

  • Đồng hồ vạn năng Fluke 106 đuọc thiết kế nhỏ gọn, phù hợp với các công việc kiểm tra cơ bản của bạn! Máy nhỏ gọn, vừa lòng bàn tay nhưng vẫn rất mạnh mẽ. Vạn năng kế Fluke 106 Digital Multimeter thiết kế chuẩn CAT-III có các tính năng như đo điện áp, dòng điện, điện trở, điện dung, đo thông mạch.
Đồng Hồ Vạn Năng Fluke 106

Đồng Hồ Vạn Năng Fluke 106

  • Có kích thước lớn hơn DMM bỏ túi trung bình, vạn năng kế Fluke 106 chỉ dày một inch và được tạo đường nét cho trải nghiệm người dùng dễ dàng hơn. Nó là khá cơ bản, với tính năng đo điện áp, dòng điện, điện trở và đo thông mạch, cùng với một phạm vi điện dung. Đồng hồ vạn năng Fluke 106 có dải đo điện áp lên đến 600V AC và DC, và dòng điện lên đến 10A.
  • Máy không có tính năng đo micro-amps, milliamps hoặc DC millivolts, vì vậy nó phù hợp nhất với công việc điện tiêu chuẩn. Theo mặc định máy tự động nhận phạm vi khi đo thông mạch.
  • Được thiết kế để hoạt động dễ dàng bằng một tay, đồng hồ vạn năng kỹ thuật số Fluke 106 là công cụ xử lý sự cố hoàn hảo để kiểm tra go/ not go. Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số cỡ lòng bàn tay này cung cấp các phép đo an toàn, đáng tin cậy theo thời gian.

Tính năng chính: 

  • Điện áp, điện trở, đo thông mạch, điện dung
  • Đo dòng AC/DC 600V
  • Độ chính xác điện áp 1,0 % + 3
  • Đo dòng điện lên tới 10A
  • Màn hình LCD dễ nhìn.
  • Tính năng đo điện áp, dòng điện, thông mạch, điện dung.
  • Chức năng đo tần số từ 50 Hz tới 100,0 kHz.
  • Chức năng giữ dữ liệu

LIÊN HỆ HOTLINE ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM:

0916.244.268 (HCM) – 0903.790.902 (HN)

nhanbaogiabutton 1

LÝ DO CHỌN HPT VIỆT NAM LÀM ĐỐI TÁC CUNG ỨNG 

unnamed Giá cam kết rẻ nhất thị trườngNhập khẩu trực tiếp từ hãng, không qua trung gian, giá luôn tốt nhất.

unnamed Hàng hóa chính hãng: Các sản phẩm đều có chứng nhận CO và CQ, bảo hành chính hãng từ nhà sản xuất.

unnamed Lắp đặt và bảo hành tận nơi trên toàn quốc.

unnamed Tư vấn giải pháp miễn phí từ các chuyên gia 10 năm kinh nghiệm trong ngành.

unnamed Hồ sơ năng lực mạnh, hỗ trợ các SI, Đại lý làm nhiều dự án lớn. XEM TẠI ĐÂY.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Thông số kỹ thuật về độ chính xác
Chức năngDải đoĐộ phân giảiĐộ chính xác
AC Volts16,000 V
60,00 V
600,0 V
0,001 V
0,01 V
0,1 V
1,0 % + 3
Volt DC6,000 V
60,00 V
600,0 V
0,001 V
0,01 V
0,1 V
0,5 % + 3
Millivolt AC600.0 mV0,1 mV3,0 % + 3
Kiểm tra đi-ốt22,000 V0,001 V10%
Điện trở
(Ohms)
400,0 Ω
4,000 kΩ
40,00 kΩ
400,0 kΩ
4,000 MΩ
40,00 MΩ
0,1 Ω
0,001 kΩ
0,01 kΩ
0,1 kΩ
0,001 MΩ
0,01 MΩ
0.,5% + 3
0,5 % + 2
0,5 % + 2
0,5 % + 2
0,5 % + 2
1,5% + 3
Điện dung350,00 nF
500,0 nF
5,000 μF
50,00 μF
500,0 μF
1000 μF
0,01 nF
0,1 nF
0,001 μF
0,01 μF
0,1 μF
1 μF
2 % + 5
2 % + 5
5 % + 5
5 % + 5
5 % + 5
5 % + 5
Tần số4 Hz
(10 Hz – 100 kHz)
50,00 Hz
500,0 Hz
5,000 kHz
50,00 kHz
100,0 kHz
0,01 Hz
0,1 Hz
0,001 kHz
0,01 kHz
0,1 kHz
Không áp dụng
Chu trình làm việc41 % đến 99 %0.10%Không áp dụng
Dòng AC
(40 Hz đến 200 Hz)
4,000 A
10,00 A
0,001 A
0,01 A
1,5 % + 3
Dòng điện DC4,000 A
10,00 A
0,001 A
0,01 A
1,5 % + 3
  1. Tất cả AC, Hz và chu trình làm việc được quy định trong phạm vi từ 1 % đến 100 %. Không quy định đầu vào ở phạm vi dưới 1 %.
  2. Thông thường, điện áp kiểm tra mạch hở là 2,0 V và dòng đoản mạch là <0,6 mA.
  3. Thông số kỹ thuật không bao gồm lỗi do điện dung cáp đo và tầng điện dung (có thể lên tới 1,5 nF trong phạm vi 50 nF).
  4. Tất cả AC, Hz và chu trình làm việc được quy định trong phạm vi từ 1 % đến 100 %. Không quy định đầu vào ở phạm vi dưới 1 %.
Chức năngBảo vệ quá tảiTrở kháng đầu vào (Danh định)Tỷ số triệt kiểu chungTriệt nhiễu ở chế độ trung bình Tỷ số
Volt AC600 V1>10 MΩ <100 pF2>60 dB tại dc,
50 Hz hoặc 60 Hz
Millivolt AC600 mV>1M, <100 pF>80 dB ở 50 Hz hoặc 60 Hz
Volt DC600 V1>10 MΩ <100 pF>100 dB tại dc,
50 Hz hoặc 60 Hz
>60 dB ở 50 Hz hoặc 60 Hz
  1. 6 x 105 V Hz Max
  2. Đối với mV (AC), trở kháng đầu vào khoảng 1 MΩ.
Thông số kỹ thuật chung
Điện áp tối đa giữa cực bất kỳ và Nối đất600 V
Màn hình (LCD)6000 số đếm, cập nhật 3/giây
Loại pin2 pin AAA, NEDA 24A, IEC LR03
Thời lượng pinTối thiểu 200 giờ
Nhiệt độ
Vận hành0 °C đến 40 °C
Bảo quản-30 °C đến 60 °C
Độ ẩm tương đối
Độ ẩm hoạt độngKhông ngưng tụ khi <10°C
≤90 % ở 10 °C đến 30 °C; ≤75 % ở 30 °C đến 40 °C
Độ ẩm vận hành, dải 40 MΩ≤80 % ở 10 °C đến 30 °C; ≤70 % ở 30 °C đến 40 °C
Độ cao
Vận hành2000 m
Bảo quản12.000 m
Hệ số nhiệt độ0,1 X (độ chính xác quy định) /°C (<18 °C hoặc >28 °C)
Bảo vệ cầu chì cho đầu vào dòng

11A, 1000V Cầu chì nhanh,chỉ áp dụng chi tiết do Fluke quy định

 
Kích thước (CxRxD)142 mm x 69 mm x 28mm
Trọng lượng200 g
Định mức IPIEC 60529: IP 40
An toànIEC 61010-1: 600 V CAT III, Độ ô nhiễm 2
Môi trường điện từIEC 61326-1: Di động
Tính tương hợp điện từChỉ áp dụng cho Hàn Quốc  Thiết bị cấp A (Thiết bị Thông tin và truyền phát công nghiệp)1
  1. Sản phẩm này đáp ứng các yêu cầu cho thiết bị sóng điện từ công nghiệp (Loại A) và người bán hoặc người dùng cần chú ý về điều đó. Thiết bị này nhằm mục đích sử dụng trong môi trường doanh nghiệp và không được sử dụng trong gia đình.

Sản phẩm liên quan

Sản phẩm đã xem

Các sản phẩm bán chạy

CÔNG TY CỔ PHẦN TM DỊCH VỤ XNK HPT VIỆT NAM (Gọi tắt là HPT Việt Nam). GPDKKD 0310478692 do Sở KHĐT Tp. HCM cấp ngày 25/11/2010. Đại diện pháp luật: Vũ Anh Tuấn.

2010-2019 © Bản quyền thuộc HPT Việt Nam
Đang Online: 79 | Tổng Truy Cập: 118552
Translate »
Liên hệ Fanpage HPT Liên hệ hỗ trợ qua Zalo Kết nối qua Fanpage
0916 244 268 (HCM) Hỗ trợ trực tuyến khu vực Hà Nội 0916 244 268(HCM)
0903 790 902 (HN) Hỗ trợ trực tuyến khu vực Hà Nội 00903 790 902 (HN)