Máy Đo Khoảng Cách Bằng Laser Fluke 414D
Máy Đo Khoảng Cách Bằng Laser Fluke 414D
Tình trạng : Đang có hàng
Giá: Liên hệ để có giá tốt
- Thông tin sản phẩm
- Thông số kỹ thuật
- Thông tin thương hiệu
Tổng quan sản phẩm: Fluke 414D Distance Measuring Laser
Đặt Fluke 414D vào đai dụng cụ của bạn và đo khoảng cách xa hơn thước dây thông thường – lên tới 50 m (165 ft). Máy đo khoảng cách laser chuyên nghiệp này hoạt động nhanh và dễ sử dụng, giúp nâng cao độ chính xác và giảm sai số đo giúp tiết kiệm được thời gian và tiền bạc trong mỗi bước.
Tính năng chính Fluke 414D Distance Measuring Laser
- Công nghệ laser tiên tiến nhất để đo khoảng cách
- Thao tác chỉ với một nút bấm đơn giản để nhanh chóng đo khoảng cách giữa hai vật thể
- Đo khoảng cách lên tới 50 m (165 ft) với độ chính xác là 2 mm (0,08 in)
- Tia laser sáng giúp nhắm mục tiêu một cách dễ dàng ngay cả ở khoảng cách xa hơn
- Nhanh chóng tính toán diện tích (foot/mét vuông) và thể tích
- Chức năng cộng và trừ dễ dàng
- Định lý Pitago gián tiếp đo chiều cao từ hai phép đo khác
- Lưu trữ lên đến năm kết quả đo
- Tuổi thọ pin lên đến 3000 lần đo nhờ tính năng tắt tự động
- Màn hình hiển thị hai dòng và bảo lưu màn hình (cho đến khi nhấn nút tiếp theo)
- Túi đựng có thể gắn chặt vào đai dụng cụ
- Được cấp nguồn nhờ hai pin AAA
LIÊN HỆ HOTLINE ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM:
0916.244.268 (HCM) – 0903.790.902 (HN)
LÝ DO CHỌN HPT VIỆT NAM LÀM ĐỐI TÁC CUNG ỨNG
Giá cam kết rẻ nhất thị trường: Nhập khẩu trực tiếp từ hãng, không qua trung gian, giá luôn tốt nhất.
Hàng hóa chính hãng: Các sản phẩm đều có chứng nhận CO và CQ, bảo hành chính hãng từ nhà sản xuất.
Lắp đặt và bảo hành tận nơi trên toàn quốc.
Tư vấn giải pháp miễn phí từ các chuyên gia 10 năm kinh nghiệm trong ngành.
Hồ sơ năng lực mạnh, hỗ trợ các SI, Đại lý làm nhiều dự án lớn. XEM TẠI ĐÂY.
414D | 419D | 424D | |
Đo khoảng cách | |||
Độ sai số đo điển hình[1] | ± 2,0 mm [3] | ± 1,0 mm [3] | |
Sai số đo tối đa[2] | ± 3,0 mm [3] | ± 2,0 mm [3] | |
Dải đo tại tấm mục tiêu Leica GZM26 | 50 m / 165 ft | 80 m / 260 ft | 100 m / 330 ft |
Dải đo điển hình[1] | 40 m / 130 ft | 80 m / 260 ft | 80 m / 260 ft |
Dải đo trong điều kiện bất lợi[4] | 35 m / 115 ft | 60 m / 195 ft | 60 m / 195 ft |
Đơn vị nhỏ nhất được hiển thị | 1 mm / 1/16 in | 6 /30 /60 mm (10 / 50 /100 m) | |
∅ điểm laser tại các khoảng cách | 6 /30 /60 mm (10 / 50 /100 m) | 6 /30 /60 mm (10 / 50 /100 m) | |
Đo độ nghiêng | |||
Sai số đo tới chùm laser[5] | Không | Không | ± 0,2° |
Sai số đo tới vỏ[5] | Không | Không | ± 0,2° |
Dải đo | Không | Không | 360° |
Thông số chung | |||
Nhóm laser | 2 | ||
Loại laser | 635 nm, <1 mW | ||
Lớp bảo vệ | IP40 | IP54 | |
Tự động tắt laser | Sau 90 giây | ||
Tự động tắt nguồn | sau 180 giây | ||
Tuổi thọ pin (2 x AAA) 1,5 V NEDA 24A/IEC LR03 | Lên tới 3.000 lần đo | Lên tới 5.000 lần đo | |
Kích thước (C X R X D) | 116mm chiều dài 53mm chiều rộng 33mm chiều sâu | 127mm chiều dài 56mm chiều rộng 33mm chiều sâu | 127mm chiều dài 56mm chiều rộng 33mm chiều sâu |
Khối lượng (với pin) | 113 g | 153 g | 158 g |
Dải nhiệt độ: Bảo quản Hoạt động | -25 °C đến +70°C 0 °C đến +40 °C | -25 °C đến +70°C -10 °C đến +50 °C | |
Chu kỳ hiệu chuẩn | Không áp dụng | Không áp dụng | Độ nghiêng và la bàn |
Độ cao tối đa | 3000 m | 3000 m | 3000 m |
Độ ẩm tương đối tối đa | 85% tại 20 °F đến 120°F (-7 °C đến 50 °C) | 85% tại 20 °F đến 120°F (-7 °C đến 50 °C) | 85% tại 20 °F đến 120°F (-7 °C đến 50 °C) |
An toàn | Tiêu chuẩn IEC số 61010-1:2001 EN60825-1:2007 (Loại II) | ||
EMC | EN 55022:2010 EN 61000-4-3:2010 EN 61000-4-8:2010 | ||
[1] Áp dụng cho mục tiêu với độ phản chiếu 100% (tường sơn trắng), độ chiếu sáng nền thấp, 25 °C. [2] Áp dụng cho mục tiêu với độ phản chiếu từ 10 đến 500%, độ chiếu sáng nền cao, -10 °C đến +50 °C. [3] Độ sai số áp dụng từ 0,05 m đến 10 m với độ tin tưởng là 95 %. Sai số tối đa có thể giảm xuống 0,1 mm/m trong phạm vi từ 10 m đến 30 m và xuống 0,15 mm/m đối với khoảng cách trên 30 m. [4] Áp dụng cho mục tiêu với độ phản chiếu 100%, độ chiếu sáng nền trong phạm vi từ 10'000 lux đến 30'000 lux. [5] Sau khi hiệu chỉnh. Bổ sung độ lệch liên quan góc ± 0,01 ° trên mỗi độ đến ±45 ° trong mỗi cung phần tư. Áp dụng cho nhiệt độ trong phòng. Với toàn dải nhiệt độ hoạt động, độ lệch tối đa tăng ±0,1 °. |
Sản phẩm liên quan
-
Thiết Bị Kiểm Tra Điện Fluke T+
Liên hệ
-
Máy Hiệu Chuẩn Áp Suất Fluke 718Ex (-12 đến 300 psi)
Liên hệ
-
Máy Hiệu Chuẩn Áp Suất Fluke 721Ex (chống cháy nổ)
Liên hệ
-
Máy Hiệu Chuẩn Áp Suất Fluke 719
Liên hệ
-
Máy Hiệu Chuẩn Áp Suất Fluke 718
Liên hệ
-
Máy Hiệu Chuẩn Đa Năng Fluke 725Ex (chống cháy nổ)
Liên hệ
-
Máy Hiệu Chuẩn Đa Năng Fluke 725
Liên hệ
-
Máy Hiệu Chuẩn Đa Năng Fluke 753
Liên hệ