Máy Đo Khoảng Cách Laser Fluke 419D
Máy Đo Khoảng Cách Laser Fluke 419D
Tình trạng : Đang có hàng
Giá: Liên hệ để có giá tốt
- Thông tin sản phẩm
- Thông số kỹ thuật
- Thông tin thương hiệu
Tổng quan sản phẩm: Fluke 419D Laser Distance Meter
Máy đo khoảng cách laser chuyên nghiệp Fluke 419D mở rộng phạm vi đo lên tới 80 mét (260 feet) với độ chính xác thậm chí còn cao hơn. Máy giúp bạn tiết kiệm thời gian và giảm sai số nhờ các đặc điểm nâng cao như lưu trữ 20 kết quả hoàn chỉnh trên màn hình và chế độ giá ba chân để đo ở khoảng cách dài, ổn định.
Tính năng chính:
- Đo tới 80 m (260 ft)
- Độ chính xác nâng cao: +/-1 mm (0,04 in)
- Xem nhiều dữ liệu hơn nhờ màn hình đèn nền, hiển thị ba dòng
- Chức năng tính toán theo định lý Pitago hoàn chỉnh để đo chiều cao
- Lưu trữ 20 số đo hoàn chỉnh trên màn hình để có thể xem lại nhanh chóng
- Phản hồi bàn phím có âm thanh
- Chức năng tối thiểu/tối đa
- Chế độ giá ba chân (tripod) cho phép bạn gắn thiết bị vào một giá ba chân để đo khoảng cách xa
- Chức năng chia khoảng đều nhau (Stake Out) giúp bạn chia khoảng chiều dài đã xác định, chẳng hạn như khi cắt các khung gỗ để xây
- Sửa điểm cuối tự động để đo từ một cạnh hoặc góc –bộ cảm biến tích hợp sẵn sẽ dò tìm vị trí của giá đỡ này và tự động thay đổi điểm tham chiếu.
- Bảo vệ môi trường được tăng cường: chống chịu nước và chống bụi theo chuẩn IP5
- Tuổi thọ pin được cải thiện lên 5000 lần đo nhờ đặc điểm tắt nguồn và tắt tia laser tự động.
LIÊN HỆ HOTLINE ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM:
0916.244.268 (HCM) – 0903.790.902 (HN)
LÝ DO CHỌN HPT VIỆT NAM LÀM ĐỐI TÁC CUNG ỨNG
Giá cam kết rẻ nhất thị trường: Nhập khẩu trực tiếp từ hãng, không qua trung gian, giá luôn tốt nhất.
Hàng hóa chính hãng: Các sản phẩm đều có chứng nhận CO và CQ, bảo hành chính hãng từ nhà sản xuất.
Lắp đặt và bảo hành tận nơi trên toàn quốc.
Tư vấn giải pháp miễn phí từ các chuyên gia 10 năm kinh nghiệm trong ngành.
Hồ sơ năng lực mạnh, hỗ trợ các SI, Đại lý làm nhiều dự án lớn. XEM TẠI ĐÂY.
414D | 419D | 424D | |
Đo khoảng cách | |||
Độ sai số đo điển hình[1] | ± 2,0 mm [3] | ± 1,0 mm [3] | |
Sai số đo tối đa[2] | ± 3,0 mm [3] | ± 2,0 mm [3] | |
Dải đo tại tấm mục tiêu Leica GZM26 | 50 m / 165 ft | 80 m / 260 ft | 100 m / 330 ft |
Dải đo điển hình[1] | 40 m / 130 ft | 80 m / 260 ft | 80 m / 260 ft |
Dải đo trong điều kiện bất lợi[4] | 35 m / 115 ft | 60 m / 195 ft | 60 m / 195 ft |
Đơn vị nhỏ nhất được hiển thị | 1 mm / 1/16 in | 6 /30 /60 mm (10 / 50 /100 m) | |
∅ điểm laser tại các khoảng cách | 6 /30 /60 mm (10 / 50 /100 m) | 6 /30 /60 mm (10 / 50 /100 m) | |
Đo độ nghiêng | |||
Sai số đo tới chùm laser[5] | Không | Không | ± 0,2° |
Sai số đo tới vỏ[5] | Không | Không | ± 0,2° |
Dải đo | Không | Không | 360° |
Thông số chung | |||
Nhóm laser | 2 | ||
Loại laser | 635 nm, <1 mW | ||
Lớp bảo vệ | IP40 | IP54 | |
Tự động tắt laser | Sau 90 giây | ||
Tự động tắt nguồn | sau 180 giây | ||
Tuổi thọ pin (2 x AAA) 1,5 V NEDA 24A/IEC LR03 | Lên tới 3.000 lần đo | Lên tới 5.000 lần đo | |
Kích thước (C X R X D) | 116mm chiều dài 53mm chiều rộng 33mm chiều sâu | 127mm chiều dài 56mm chiều rộng 33mm chiều sâu | 127mm chiều dài 56mm chiều rộng 33mm chiều sâu |
Khối lượng (với pin) | 113 g | 153 g | 158 g |
Dải nhiệt độ: Bảo quản Hoạt động | -25 °C đến +70°C 0 °C đến +40 °C | -25 °C đến +70°C -10 °C đến +50 °C | |
Chu kỳ hiệu chuẩn | Không áp dụng | Không áp dụng | Độ nghiêng và la bàn |
Độ cao tối đa | 3000 m | 3000 m | 3000 m |
Độ ẩm tương đối tối đa | 85% tại 20 °F đến 120°F (-7 °C đến 50 °C) | 85% tại 20 °F đến 120°F (-7 °C đến 50 °C) | 85% tại 20 °F đến 120°F (-7 °C đến 50 °C) |
An toàn | Tiêu chuẩn IEC số 61010-1:2001 EN60825-1:2007 (Loại II) | ||
EMC | EN 55022:2010 EN 61000-4-3:2010 EN 61000-4-8:2010 | ||
[1] Áp dụng cho mục tiêu với độ phản chiếu 100% (tường sơn trắng), độ chiếu sáng nền thấp, 25 °C. [2] Áp dụng cho mục tiêu với độ phản chiếu từ 10 đến 500%, độ chiếu sáng nền cao, -10 °C đến +50 °C. [3] Độ sai số áp dụng từ 0,05 m đến 10 m với độ tin tưởng là 95 %. Sai số tối đa có thể giảm xuống 0,1 mm/m trong phạm vi từ 10 m đến 30 m và xuống 0,15 mm/m đối với khoảng cách trên 30 m. [4] Áp dụng cho mục tiêu với độ phản chiếu 100%, độ chiếu sáng nền trong phạm vi từ 10'000 lux đến 30'000 lux. [5] Sau khi hiệu chỉnh. Bổ sung độ lệch liên quan góc ± 0,01 ° trên mỗi độ đến ±45 ° trong mỗi cung phần tư. Áp dụng cho nhiệt độ trong phòng. Với toàn dải nhiệt độ hoạt động, độ lệch tối đa tăng ±0,1 °. |
Sản phẩm liên quan
-
Thiết Bị Kiểm Tra Điện Fluke T+
Liên hệ
-
Máy Hiệu Chuẩn Áp Suất Fluke 718Ex (-12 đến 300 psi)
Liên hệ
-
Máy Hiệu Chuẩn Áp Suất Fluke 721Ex (chống cháy nổ)
Liên hệ
-
Máy Hiệu Chuẩn Áp Suất Fluke 719
Liên hệ
-
Máy Hiệu Chuẩn Áp Suất Fluke 718
Liên hệ
-
Máy Hiệu Chuẩn Đa Năng Fluke 725Ex (chống cháy nổ)
Liên hệ
-
Máy Hiệu Chuẩn Đa Năng Fluke 725
Liên hệ
-
Máy Hiệu Chuẩn Đa Năng Fluke 753
Liên hệ