Máy dò kim loại dệt may CEIA TE/MTZ
Máy dò kim loại dệt may CEIA TE/MTZ
Nhà sản xuất : CEIA- Italy
Xuất xứ : Italia
Tình trạng : Đang có hàng
Giá: Liên hệ để có giá tốt
- Thông tin sản phẩm
- Thông số kỹ thuật
- Thông tin thương hiệu
Tổng quan về máy dò kim loại dệt may CEIA TE/MTZ
Máy dò CEIA TE/MTZ là thành viên mới của gia đình máy dò công nghiệp dệt may CEIA kết hợp và tăng cường hiệu suất vượt trội của mẫu TE với khả năng xác định và báo hiệu, với khoảng cách 300 mm, vùng trung chuyển của kim loại gây ô nhiễm. Máy dò mới tuân thủ các yêu cầu của Công nghiệp 4.0, cho phép tăng năng suất nhà máy và cải thiện chất lượng sản phẩm.
Tính năng nổi bật về máy dò kim loại dệt may CEIA TE/MTZ
- CEIA TE/MTZ có độ nhạy cực cao đối với tất cả các kim loại từ tính và không từ tính, bao gồm cả thép không gỉ.
- Phân vùng có độ chính xác cao với bước 300 mm.
- Phạm vi tốc độ phát hiện rộng: từ 1 đến 1500 m/phút.
- Bề mặt phát hiện bền bỉ.
- Kết nối hoàn chỉnh với hệ thống ghi dữ liệu (thiết bị kiểm tra tầm nhìn bên ngoài).
- Ghi dữ liệu nội bộ với dữ liệu và dấu thời gian để Kiểm soát chất lượng.
- Kết cấu nhỏ gọn và chắc chắn.
- Khả năng miễn nhiễm điện và cơ học rất cao.
- Có sẵn màn hình hiển thị và bàn phím từ xa (RCU).
- Tự động kiểm tra liên tục trên từng vùng riêng lẻ.
- Tự động đo lường chất lượng lắp đặt và khả năng tương thích với môi trường.
- Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng.
- Chỉ báo nhiều vùng về vị trí các mảnh kim loại.
- Lợi ích: Kiểm soát chất lượng; Bảo vệ máy móc; Giảm thiểu sản phẩm bị loại bỏ.
Đơn vị phân phối máy dò kim loại dệt may CEIA TE/MTZ tại Việt Nam
Máy dò kim loại dệt may CEIA TE/MTZ là lựa chọn ưu việt cho ngành công nghiệp dệt may, mang đến giải pháp phát hiện và kiểm soát chất lượng toàn diện. Sản phẩm nổi bật với độ nhạy cao đối với các loại kim loại từ tính và không từ tính, khả năng phân vùng chính xác với bước 300 mm, và tốc độ phát hiện lên đến 1500 m/phút, giúp phát hiện nhanh chóng các vật thể kim loại gây ô nhiễm.
Thiết kế bền bỉ, kết nối hoàn chỉnh với hệ thống ghi dữ liệu và tính năng tự động kiểm tra liên tục trên từng vùng riêng lẻ, CEIA TE/MTZ không chỉ bảo vệ thiết bị mà còn giảm thiểu sản phẩm bị loại bỏ, từ đó tăng năng suất và chất lượng sản phẩm.
HPT Việt Nam tự hào là nhà phân phối chính thức của máy dò kim loại CEIA TE/MTZ tại Việt Nam. Để được tư vấn và trải nghiệm sản phẩm, quý khách vui lòng liên hệ hotline: 0909 668 443.
Các tính năng chính
- Chiều dài vùng nhạy cảm: từ 1300 mm đến 4500 mm
- Tốc độ phát hiện: từ 1 đến 1500 m/phút
- Khả năng phát hiện: Độ nhạy cực cao đối với kim loại từ tính và phi từ tính, bao gồm cả thép không gỉ
- Vùng phát hiện: từ 4 đến 15 vùng, bước 300 mm
- Khả năng miễn dịch: cao Khả năng miễn dịch với nhiễu cơ học và điện
- Áp dụng cho: tất cả các loại vải và vật liệu
Tín hiệu
- Có thể nghe thấy: Chuông báo bên trong
- Thị giác
- Màn hình đồ họa với chỉ dẫn dạng biểu đồ thanh
- Đèn báo sáng trên Bảng điều khiển: ĐỎ (báo động hoặc lỗi); TRẮNG (nguồn điện)
- Đèn báo RGB trên mỗi vùng
Lập trình
- Kiểu
- Địa phương: thông qua bàn phím tích hợp
- Từ xa: không dây BT hoặc RS232
- Khả năng dữ liệu: Bộ nhớ trong: 1000 sự kiện, 20 sản phẩm
- Quyền truy cập lập trình: 2 cấp độ truy cập, Người vận hành và Người giám sát
Giao diện
- RS232 (2 cổng) và BT không dây
- Phạm vi Fieldbus có sẵn như tùy chọn
- Ethernet/IP
- Tiền mặt
- Profibus
- EtherCAT
- Modbus-TPC
- Profinet-OPC-UA
Đầu vào
- Kết nối để thiết lập lại báo động và đầu vào mã hóa
Đầu ra
- Rơ le trạng thái rắn có thể lập trình 30 V 0,5A tối đa
- 1 Rơ le báo động (trên bo mạch SCD)
- 1 Rơ le sẵn sàng (trên bảng SCD)
- 1 Rơ le báo động (trên bo mạch SCN)
- Rơ le báo động 15 vùng (trên bo mạch SCN)
Nguồn điện (bộ chuyển đổi AC/DC bên ngoài)
- Điện áp: 100-240 V~ 1ph – 50/60 Hz
- Dòng điện: tối đa 0,85A
Sự an toàn
- Cách ly điện của điện áp đường dây
- Điện áp hoạt động thấp Không gây nguy hiểm cho người vận hành
- Tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế về an toàn và nhiễu sóng vô tuyến
Dữ liệu môi trường
- Nhiệt độ
- Hoạt động: -10 đến +50 °C
- Bảo quản: -25 đến +60 °C
- Nhiệt độ sản phẩm cao hơn theo yêu cầu
- Độ ẩm tương đối: 5 đến 90%, không có ngưng tụ
Chứng nhận và sự phù hợp
- Chỉ thị điện áp thấp (LVD) 2014/35/EU
- EN 60204-1:2018 An toàn máy móc - Thiết bị điện của máy móc - Phần 1: Yêu cầu chung
- Chỉ thị về khả năng tương thích điện từ (EMC) 2014/30/EU
- EN 61000-6-4:2007 +EN61000-6-4:2007/A1:2011 Tương thích điện từ (EMC) -- Phần 6-4: Tiêu chuẩn chung - Tiêu chuẩn phát thải cho môi trường công nghiệp
- EN 61000-6-2:2005 + EN 61000-6-2:2005/AC:2005 Tương thích điện từ (EMC) -- Phần 6-2: Tiêu chuẩn chung - Miễn nhiễm cho môi trường công nghiệp