Máy Phân Tích Độ Rung Fluke 810
Máy Phân Tích Độ Rung Fluke 810
Tình trạng : Đang có hàng
Giá: Liên hệ để có giá tốt
- Thông tin sản phẩm
- Thông số kỹ thuật
- Thông tin thương hiệu
Máy phân tích độ rung Fluke 810
Fluke 810 là thiết bị đo và phân tích độ rung toàn diện hệ thống động cơ ổ bi của bạn. Máy phân tích độ rung Fluke 810 giải quyết nhanh vấn đề của động cơ. Các số liệu sẽ hiển thị dạng biểu đồ thanh cho bạn phân tích trực quan nhất.
Máy đo và phân tích độ rung Fluke 810 bằng phương pháp đo và kiểm tra rung hoàn toàn mới giúp bạn ngăn chặn các vấn đề của động cơ và thiết bị điện một cách nhanh chóng.
Máy phân tích độ rung Fluke 810 giải quyết nhanh các vấn đề trong công tác bảo dưỡng. Công nghệ chẩn đoán độc đáo tiên tiến nhất hiện nay giúp bạn nhanh chóng xác định và sắp đặt ưu tiên cho các vấn đề cơ khí, đưa kiến thức chuyên môn của chuyên gia phân tích độ rung đến tay bạn.
Fluke 810 sẽ phát hiện và chỉ ra những lỗi cơ khí thường gặp như vòng bi, lệch trục, mất cân bằng hoặc lỏng. Từ đó bạn có thể tìm ra những nguyên nhân và khắc phục kịp thời trước khi nó hư hại. Thiết bị này giúp bạn tiết kiệm thời gian và tiền của bảo dưỡng máy móc.
Máy đo độ rung Fluke 810 sẽ hiển thị trực tiếp kết quả trên màn hình dạng biểu đồ dạng thanh và dạng số. Bạn sẽ có cái nhìn trực quan nhất, dễ dàng phát hiện ra tần số khác thường để khắc phục nó. Bộ cảm biến laser tiên tiến giúp chẩn đoán chính xác và tin cậy hơn bao giờ hết.
Tính năng chính của máy phân tích độ rung Fluke 810:
- Phát hiện và chỉ rõ các lỗi cơ khí thường gặp (vòng bi, lệch trục, mất cân bằng, lỏng).
- Tìm ra nguyên nhân gốc rễ của sự cố, hạn chế ngừng sản xuất đột ngột.
- Kết quả dạng biểu đồ cho cái nhìn trực quan và dễ dàng tìm ra nguyên nhân lỗi
- Máy có 4 thang đánh giá mức độ rung lắc dịch chuyển nghiêm trọng.
- Máy sẽ đưa ra khuyến cáo để sửa chữa đúng
- Báo cáo chẩn đoán chi tiết và sơ đồ quang phổ giúp xác nhận chất lượng dữ liệu và thu hẹp nguyên nhân gây lỗi.
- Trợ giúp tích hợp theo từng trường hợp sẽ cung cấp các mẹo và hướng dẫn cho người mới sử dụng
- Cấu hình tốc độ máy linh hoạt cho phép bạn kiểm tra một phạm vi rộng các tài sản gồm truyền động couroa, hộp số và bánh răng côn.
- Bộ nhớ trong 2 GB đủ để lưu dữ liệu máy, có thể nâng cấp thêm
- Chức năng tự kiểm tra đảm bảo vận hành tối ưu và làm việc được nhiều hơn
- Bộ đo tốc độ laser cho tốc độ chạy máy chính xác giúp chẩn đoán đáng tin cậy
- Gia tốc kế ba trục giảm thời gian đo đến 2/3 so với gia tốc kế một trục
- Phần mềm Viewer PC mở rộng khả năng theo dõi và lưu trữ dữ liệu
Ứng dụng của Fluke 810:
- Khắc phục sự cố thiết bị và tìm hiểu nguyên nhân gốc rễ của hỏng hóc
- Khảo sát thiết bị trước và sau khi bảo dưỡng theo kế hoạch, đồng thời xác nhận sửa chữa
- Nghiệm thu thiết bị mới và đảm bảo lắp đặt đúng cách
- Cung cấp kết quả định lượng về tình trạng thiết bị và hướng đầu tư vào sửa chữa hoặc thay thế
- Xếp ưu tiên và lên kế hoạch cho hoạt động sửa chữa, và vận hành hiệu quả hơn
- Dự đoán các lỗi thiết bị trước khi chúng xảy ra và kiểm soát dự trữ phụ tùng thay thế
- Đào tạo kỹ thuật viên mới hoặc ít kinh nghiệm, xây dựng sự tự tin và kỹ năng cho đội bảo trì
LIÊN HỆ HOTLINE ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM:
0916.244.268 (HCM) – 0903.790.902 (HN)
LÝ DO CHỌN HPT VIỆT NAM LÀM ĐỐI TÁC CUNG ỨNG
Giá cam kết rẻ nhất thị trường: Nhập khẩu trực tiếp từ hãng, không qua trung gian, giá luôn tốt nhất.
Hàng hóa chính hãng: Các sản phẩm đều có chứng nhận CO và CQ, bảo hành chính hãng từ nhà sản xuất.
Lắp đặt và bảo hành tận nơi trên toàn quốc.
Tư vấn giải pháp miễn phí từ các chuyên gia 10 năm kinh nghiệm trong ngành.
Hồ sơ năng lực mạnh, hỗ trợ các SI, Đại lý làm nhiều dự án lớn. XEM TẠI ĐÂY.
- Nếu bạn là chủ shop thời trang quần áo, shop thời trang, mỹ phẩm tham khảo thêm về: Cổng từ an ninh chống trộm dành cho shop.
- Bạn là chủ siêu thị, trung tâm thương mại, giúp tăng cường an ninh bảo mật có thể tham khảo thêm về: Cổng từ siêu thị
- Ngoài ra khách hàng doanh nghiệp, trường học hoạt động trong lĩnh vực giáo dục có thể tham khảo: Màn hình tương tác thông minh
- Khách hàng doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực sản xuất may mặc, thực phẩm công nghiệp có thể tham khảo: Máy dò kim loại công nghiệp.
- Giúp kiểm soát vũ khí, vật liệu nổ, dao kéo nguy hiểm có thể tham khảo thêm về: Cổng dò kim loại
LÝ DO CHỌN HPT VIỆT NAM LÀM ĐỐI TÁC CUNG ỨNG?
✔️ Là đơn vị có hơn 13 năm kinh nghiệm nhập khẩu và thi công hệ thống an ninh công nghệ cao.
✔️ Giá cam kết tốt nhất thị trường: Sản phẩm tại HPT Việt Nam được nhập khẩu trực tiếp và có chứng nhận CO và CQ chính hãng.
✔️ Hoàn tiền 1.5 lần nếu phát hiện hàng giả, hàng nhái
✔️ Có chính sách chiết khấu cho Đại lý, SI, Cộng tác viên
✔️ Chúng tôi luôn đặt cái TÂM trong con người, sự UY TÍN về chất lượng sản phẩm, kèm chính sách GIÁ BÁN phù hợp với khách hàng. KHÔNG kênh giá, làm giá, giảm chất lượng để tăng lợi nhuận.
✔️ Hồ sơ năng lực mạnh, hỗ trợ các SI, Đại lý làm nhiều dự án lớn. Đã cung cấp cho nhiều khách hàng lớn tiêu biểu như: Vingroup, Viettel, Samsung, Pouyuen, Olympus, EVN… Xem hồ sơ năng lực HPT Việt Nam tại đây.
✔️ Hỗ trợ tư vấn, vận hành sản phẩm cho phù hợp với nhu cầu khách hàng bởi chuyên gia nhiều năm kinh nghiệm.
✔️ Thường xuyên cập nhật thông tin về sản phẩm và công nghệ mới cho Đối tác, khách hàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Các lỗi thông thường | Mất cân bằng, lỏng, lệch trục và vòng bi hỏng |
Phân tích | Động cơ, quạt, máy thổi, bộ truyền động đai và xích, hộp số, khớp nối, bơm ly tâm, bơm piston, bơm cánh trượt, bơm cánh quạt, bơm trục vít, bơm ren/bánh răng/bơm kiểu thùy, máy nén piston, máy nén ly tâm, máy nén trục vít, máy loại ghép trực tiếp, trục quay |
Dải tốc độ quay của máy | 200 rpm đến 12000 rpm |
Chi tiết chẩn đoán | Chẩn đoán văn bản, mức độ nghiêm trọng của lỗi (nhẹ, trung bình, nghiêm trọng, cực kỳ nghiêm trọng), chi tiết sửa chữa, trích các đỉnh, phổ |
Thông số kỹ thuật điện | |
Dải đo | Tự động |
Bộ biến đổi A/D | 4 kênh, 24 bit |
Dải tần khả dụng | 2 Hz đến 20 kHz |
Lấy mẫu | 51,2 Hz |
Chức năng xử lý tín hiệu số | Tự động thiết lập Bộ lọc làm trơn dữ liệu, bộ lọc thông cao, tính năng lấy mẫu giảm tốc, xếp chồng, tạo cửa sổ, FFT và lấy trung bình |
Tốc độ lấy mẫu | 2,5 kHz đến 50 kHz |
Dải đo động | 128 dB |
Tỷ số tín hiệu và nhiễu | 100 dB |
Độ phân giải FFT | 800 dòng |
Cửa sổ phổ | Hanning |
Đơn vị tần số | Hz, bậc (order), cpm |
Đơn vị biên độ | in/sec, mm/sec, VdB (US), VdB* (Châu Âu) |
Bộ nhớ cố định | Thẻ nhớ SD micro, bộ nhớ trong 2 GB + khe cho người dùng bổ sung bộ nhớ |
Thông số kỹ thuật chung | |
Kích thước (CxDxR) | 18,56 cm x 7,00 cm x 26,72 cm (7,30 in x 2,76 in x 10,52 in) |
Khối lượng (có pin) | 1,9 kg (4,2 lb) |
Màn hình | Màn hình LCD TFT ¼ VGA, 320 × 240 màu (5,7 inch chéo) có đèn nền LED |
Kết nối đầu vào/đầu ra | Kết nối cảm biến ba trục Đầu nối M12 4 chân cắm Kết nối cảm biến một trục Đầu nối BNC Kết nối tốc độ kế Đầu nối Mini DIN 6 chân cắm Kết nối máy tính Đầu nối Mini ‘B’ USB (2.0) |
Pin | Loại pin Li-ion, 14,8 V, 2,55 Ah Thời gian sạc pin Ba giờ Thời gian sử dụng pin Tám giờ (trong điều kiện bình thường) |
Bộ nguồn AC | Điện áp đầu vào 100 Vac đến 240 Vac Tần số đầu vào 50/60 Hz |
Hệ điều hành | WinCE 6.0 Core |
Hỗ trợ ngôn ngữ | Tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Trung Giản thể, tiếng Tây Ban Nha |
Bảo hành | 1 năm |
Thông số kỹ thuật về môi trường | |
Nhiệt độ hoạt động | 0 °C đến 50 °C (32 °F đến 122 °F) |
Nhiệt độ bảo quản | -20 °C đến 60 °C (-4 °F đến 140 °F) |
Độ ẩm hoạt động | 10 % đến 95 % RH (không ngưng tự) |
Chứng nhận của các tổ chức | CHINA RoHS, CSA, CE, C TICK, WEEE |
Tương thích điện từ | EN 61326-1:2006, EN 61010:1:2001 phiên bản 2 |
Thông số kỹ thuật cảm biến | |
Loại cảm biến | Gia tốc kế |
Độ nhạy | 100 mV/g (± 5 %, 25 °C) |
Dải gia tốc | 80 g đỉnh |
Tính phi tuyến của biên độ | 1% |
Đáp ứng tần số | Z: 2 – 7.000 Hz ± 3dB X, Y: 2 – 5.000 Hz ± 3dB |
Yêu cầu nguồn điện (IEPE) | 18 V dc đến 30 V dc, 2 mA đến 10 mA |
Điện áp đầu ra phân cực | 12 V dc |
Nối đất | Vỏ nối đất |
Thiết kế phần tử cảm biến | Sứ/ shear PZT |
Vật liệu vỏ | Thép không gỉ 316L |
Khung | Khớp cố định đầu vặn dạng 10-32, nam châm đất hiếm 2 cực (lực kéo 48 lb) |
Đầu nối ra | 4 chân cắm, M12 |
Đầu nối liên hợp | M12 – F4D |
Bộ nhớ cố định | Tương thích TEDS 1451.4 |
Giới hạn rung | Tối đa 500 g |
Giới hạn va đập | Tối đa 5000 g |
Độ nhạy điện từ, tương đương g | 100 μg/gauss |
Vỏ bọc kín | Kín |
Dải nhiệt độ | -50 °C đến 120 °C (-58 °F đến 248 °F) ± 7 % |
Bảo hành | Một năm |
Thông số kỹ thuật tốc độ kế | |
Kích thước (DxR) | 2,86 cm x 12,19 cm (1,125 in x 4,80 in) |
Khối lượng | 96 g (3,4 oz) có cáp |
Nguồn điện | Được máy 810 Vibration Tester cấp nguồn |
Phát hiện (đọc) | Laser đi-ốt cấp 2 |
Dải đo | 6,0 đến 99.999 rpm |
Độ chính xác | 6,0 đến 5999,9 rpm: ± 0,01 % và ± 1 digit 5999,9 đến 99999 rpm: ± 0,05 % và ± 1 digit |
Độ phân giải | 0,1 rpm |
Dải đo hiệu quả | 1 cm đến 100 cm (0,4 in đến 39,27 in) |
Thời gian đáp ứng | 1 giây (> 60 rpm) |
Điều khiển | Nút đo bật/tắt |
Cổng giao tiếp | Mini DIN 6 chân cắm |
Chiều dài cáp | 50 cm (19,586 in) |
Bảo hành | Một năm |
Phụ kiện của bộ đo tốc độ | Băng keo phản xạ: 1,5 cm x 52,5 cm (0,59 in × 20,67 in) |
Phần mềm Viewer PC | |
Yêu cầu phần cứng tối thiểu | RAM 1 GB |
Yêu cầu hệ điều hành | Windows XP, Vista |
Sản phẩm liên quan
-
Thiết Bị Kiểm Tra Điện Fluke T+
Liên hệ
-
Máy Hiệu Chuẩn Áp Suất Fluke 718Ex (-12 đến 300 psi)
Liên hệ
-
Máy Hiệu Chuẩn Áp Suất Fluke 721Ex (chống cháy nổ)
Liên hệ
-
Máy Hiệu Chuẩn Áp Suất Fluke 719
Liên hệ
-
Máy Hiệu Chuẩn Áp Suất Fluke 718
Liên hệ
-
Máy Hiệu Chuẩn Đa Năng Fluke 725Ex (chống cháy nổ)
Liên hệ
-
Máy Hiệu Chuẩn Đa Năng Fluke 725
Liên hệ
-
Máy Hiệu Chuẩn Đa Năng Fluke 753
Liên hệ