Camera Hồng Ngoại Cố Định Fluke RSE300/RSE 600
Camera Hồng Ngoại Cố Định Fluke RSE300/RSE 600
Tình trạng : Đang có hàng
Giá: Liên hệ để có giá tốt
- Thông tin sản phẩm
- Thông số kỹ thuật
- Thông tin thương hiệu
Camera hồng ngoại cố định Fluke RSE300/RSE 600
- Camera hồng ngoại cố định Fluke RSE300/RSE 600 là một camera hồng ngoại có hiệu suất cao, 320 x 240. Phát trực tiếp và phân tích dữ liệu nhiệt một cách hoàn hảo, với phần mềm tiện ích MATLAB® và LabVIEW®.
- Được thiết kế cho nhu cầu nghiên cứu, khoa học và kỹ thuật, dòng thiết bị này tăng cường các quy trình đảm bảo chất lượng và kiểm tra bằng cách gắn thiết bị RSE300 tại nơi làm việc.
Các đặc điểm và tính năng
- Người dùng có thể tích hợp dữ liệu, hình ảnh và video hồng ngoại để hỗ trợ phân tích nghiên cứu và phát triển thông qua khả năng tương thích phần mềm MATLAB® và LabVIEW®
- Với độ phân giải 320 x 240
- Các ống kính thông minh tùy chọn cho phép bạn xem các chi tiết bạn cần: với ống kính tầm xa 2x và 4x, ống kính cận cảnh và ống kính góc rộng
- Phần mềm máy tính SmartView® giúp tối ưu hóa hình ảnh, tạo báo cáo tùy chỉnh và xuất ảnh sang nhiều định dạng
- Dễ dàng chia sẻ và chỉnh sửa hình ảnh nhờ vào kết nối không dây camera với hệ thống Fluke Connect®
HPT Việt Nam là một trong những công ty uy tín hàng đầu tại Việt Nam chuyên nhập khẩu, phân phối và lắp đặt các thiết bị an ninh giám sát như camera đo thân nhiệt, cổng an ninh siêu thị, cổng dò kim loại, máy X-Ray soi hàng hóa, các loại thiết bị cho ngành công nghiệp, y tế, giáo dục.
LIÊN HỆ HOTLINE ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM:
0916.244.268
LÝ DO CHỌN HPT VIỆT NAM LÀM ĐỐI TÁC CUNG ỨNG
Giá cam kết rẻ nhất thị trường: Nhập khẩu trực tiếp từ hãng, không qua trung gian, giá luôn tốt nhất.
Hàng hóa chính hãng: Các sản phẩm đều có chứng nhận CO và CQ, bảo hành chính hãng từ nhà sản xuất.
Lắp đặt và bảo hành tận nơi trên toàn quốc.
Tư vấn giải pháp miễn phí từ các chuyên gia 10 năm kinh nghiệm trong ngành.
Hồ sơ năng lực mạnh, hỗ trợ các SI, Đại lý làm nhiều dự án lớn. XEM TẠI ĐÂY.
Các giải pháp thiết bị an ninh của HPT Việt Nam
Chúng tôi cung cấp đa dạng các giải pháp thiết bị an ninh, kiểm soát ra vào bao gồm:
- Cổng dò kim loại: Dùng để phát hiện kim loại, vũ khí, vật dụng nguy hiểm.
- Dùng để kiểm tra hành lý, hàng hóa tham khảo: Máy xray soi hành lý:
- Camera đo thân nhiệt: Dùng để đo nhiệt độ cơ thể, phòng chống dịch bệnh.
- Dùng để kiểm soát ra vào, ngăn chặn trộm cắp trong cửa hàng: Cổng từ an ninh chống trộm
- Màn hình tương tác thông minh: Hỗ trợ dạy học và trình chiếu hội họp.
- Dò tìm kim loại trong ngành thuỷ sản, may mặc, thực phẩm tham khảo: Máy dò kim loại công nghiệp:
LÝ DO CHỌN HPT VIỆT NAM LÀM ĐỐI TÁC CUNG ỨNG?
✔️ Là đơn vị có hơn 13 năm kinh nghiệm nhập khẩu và thi công hệ thống an ninh công nghệ cao.
✔️ Giá cam kết tốt nhất thị trường: Sản phẩm tại HPT Việt Nam được nhập khẩu trực tiếp và có chứng nhận CO và CQ chính hãng.
✔️ Hoàn tiền 1.5 lần nếu phát hiện hàng giả, hàng nhái
✔️ Có chính sách chiết khấu cho Đại lý, SI, Cộng tác viên
✔️ Chúng tôi luôn đặt cái TÂM trong con người, sự UY TÍN về chất lượng sản phẩm, kèm chính sách GIÁ BÁN phù hợp với khách hàng. KHÔNG kênh giá, làm giá, giảm chất lượng để tăng lợi nhuận.
✔️ Hồ sơ năng lực mạnh, hỗ trợ các SI, Đại lý làm nhiều dự án lớn. Xem hồ sơ năng lực HPT Việt Nam tại đây.
✔️ Hỗ trợ tư vấn, vận hành sản phẩm cho phù hợp với nhu cầu khách hàng bởi chuyên gia nhiều năm kinh nghiệm.
✔️ Thường xuyên cập nhật thông tin về sản phẩm và công nghệ mới cho Đối tác, khách hàng.
Tính năng chính | |
IFOV với ống kính tiêu chuẩn (độ phân giải không gian) | RSE300: 1,85 mRad |
RSE600: 0,93 mRad | |
Độ phân giải hồng ngoại1 | RSE300: 320 x 240 (76.800 điểm ảnh) |
RSE600: 640 x 480 (307.200 pixel)** | |
Trường nhìn | 34 °H x 25,5 °V |
Khoảng cách lấy nét tối thiểu | 15 cm (khoảng 6 in) |
Các tùy chọn lấy nét của camera | Lấy nét được điều chỉnh trong phần mềm máy tính SmartView® |
Lấy nét MultiSharp™ | Có, lấy nét gần và xa, qua toàn bộ trường nhìn |
Công nghệ IR-Fusion® | Có, trong phần mềm máy tính SmartView®. 5 chế độ kết hợp hình ảnh (chế độ AutoBlend™, Ảnh trong ảnh (PIP), cảnh báo hồng ngoại/hình ảnh, hồng ngoại toàn phần, và ánh sáng thường toàn phần) bổ sung bối cảnh của các chi tiết có thể nhìn thấy bằng mắt thường vào hình ảnh hồng ngoại |
Độ nhạy nhiệt (NETD) | RSE300: ≤ 0,030 °C ở nhiệt độ mục tiêu 30 °C (30 mK)* |
RSE600: ≤ 0,040 °C ở nhiệt độ mục tiêu 30 °C (40 mK)* | |
Chế độ lọc (cải thiện NETD) | Có |
Mức và dải đo | Chọn dải đo theo phương pháp thủ công và tự động một cách dễ dàng, trong phần mềm máy tính SmartView® |
Tự động chuyển đổi nhanh giữa chế độ thủ công và tự động | Có, trong phần mềm máy tính SmartView® |
Tự động thay đổi tỷ lệ nhanh chóng trong chế độ thủ công | Có, trong phần mềm máy tính SmartView® |
Dải đo tối thiểu (trong chế độ thủ công) | 0,1 °C (0,18 °F), trong phần mềm máy tính SmartView® |
Dải đo tối thiểu (trong chế độ tự động) | |
Camera kỹ thuật số tích hợp (ánh sáng thường) | hiệu suất công nghiệp 5 megapixel |
Tỷ lệ khung hình | Phiên bản 60 Hz hoặc 9 Hz |
Thu phóng kỹ thuật số | Thay đổi lên đến 16x trong phần mềm máy tính SmartView® |
*Tốt nhất có thể |
Chụp ảnh và lưu dữ liệu | |
Tùy chọn bộ nhớ | Kết nối với phần mềm máy tính SmartView® để lưu trữ đến thiết bị |
Cơ chế chụp, xem lại, lưu hình ảnh | Chụp, lưu và phân tích hình ảnh trong phần mềm máy tính SmartView® |
Định dạng tập tin hình ảnh | Định dạng không phổ nhiệt (.bmp) hoặc (.jpeg) hoặc phổ nhiệt toàn phần (.is2); không cần phần mềm phân tích đối với tập tin không phổ nhiệt (.bmp, .jpg và .avi*) |
Phần mềm | Phần mềm máy tính SmartView®—phần mềm phân tích và báo cáo toàn diện tương thích với phần mềm MATLAB® và LabVIEW® |
Xuất định dạng tập tin bằng phần mềm máy tính SmartView® | Bitmap (.bmp), GIF, JPEG, PNG, TIFF |
Chú thích bằng giọng nói | Có, trong phần mềm máy tính SmartView® |
Chú thích bằng chữ | Có, trong phần mềm máy tính SmartView® |
Quay video | Có, trong phần mềm máy tính SmartView® |
Định dạng tập tin video | Không phổ nhiệt (.AVI được mã hóa MPEG) và phổ nhiệt toàn phần (.IS3), trong phần mềm SmartView® |
Xem màn hình từ xa | Có, xem phát trực tiếp màn hình camera trên máy tính hoặc TV bằng cách kết nối cáp Ethernet với phần mềm máy tính SmartView® |
Thao tác điều khiển từ xa | Có, qua ethernet hoặc phần mềm máy tính SmartView® |
Chụp tự động | Có, trong phần mềm máy tính SmartView® |
Đo nhiệt độ | |
Phạm vi đo nhiệt độ (không được hiệu chỉnh xuống dưới -10 °C) | -10 °C đến +1200 °C (14 °F đến +2192 °F) |
Độ chính xác | ± 2 °C hoặc ± 2 %, tùy theo giá trị nào lớn hơn |
Bù nhiệt độ nền phản chiếu | Có, trong phần mềm máy tính SmartView® |
Chỉnh hệ số truyền dẫn | Có, trong phần mềm máy tính SmartView® |
Điểm đánh dấu dòng trực tiếp | Có, trong phần mềm máy tính SmartView® |
Bảng màu | |
Bảng màu tiêu chuẩn | 8: Ironbow, Xanh-Đỏ, Tương phản cao, Hổ phách, Hổ phách đảo ngược, Kim loại nóng, Thang độ xám, Thang độ xám đảo ngược |
Bảng màu Ultra Contrast™ | 8: Ironbow Ultra, Xanh-Đỏ Ultra, Tương phản cao Ultra, Hổ phách Ultra, Hổ phách đảo ngược Ultra, Kim loại nóng Ultra, Thang độ xám Ultra, Thang độ xám đảo ngược Ultra |
Thông số kỹ thuật chung | |
Cảnh báo bằng màu sắc (cảnh báo nhiệt độ) | Có, trong phần mềm máy tính SmartView® – nhiệt độ cao, nhiệt độ thấp và đẳng nhiệt (trong phạm vi) |
Dải quang phổ hồng ngoại | 8 μm đến 14 μm (sóng dài) |
Nhiệt độ hoạt động | -10 °C đến +50 °C (14 °F đến +122 °F) |
Nhiệt độ bảo quản | -20 °C đến +50 °C (-4 °F đến 122 °F) không có pin |
Độ ẩm tương đối | 10 % đến 95 % không ngưng tụ |
Đo nhiệt độ điểm trung tâm | Có, trong phần mềm máy tính SmartView® |
Điểm nhiệt độ | Có, trong phần mềm máy tính SmartView® - điểm đánh dấu nóng và lạnh |
Đánh dấu điểm xác định người dùng | Không giới hạn điểm đánh dấu do người dùng xác định, trong phần mềm máy tính SmartView® |
Hộp trung tâm | Khung khu vực đo có thể mở rộng-thu nhỏ với hiển thị nhiệt độ TỐI THIỂU-TỐI ĐA-TRUNG BÌNH, trong phần mềm máy tính |
Tương thích điện từ | EN 61326-1:2013 IEC 61326-1:2013; (Công nghiệp) |
US FCC | CFR 47, Phần 15 Phần phụ B Hạng A |
Độ rung | IEC 60068-2-26 (rung hình sin): 3G, 11–200 Hz, 3 trục |
Va đập | IEC 60068-2-27 (va đập cơ học): 50G, 6 ms, 3 trục |
Kích thước (C x R x D) | 8,3 cm x 8,3 cm x 16,5 cm (3,3 in x 3,3 in x 6,5 in) |
Trọng lượng (không kèm pin) | 1 kg (2,2 lb) |
Phân loại vỏ bọc | IEC 60529: IP67 (chống bụi, giới hạn xâm nhập; chống nước phun từ nhiều hướng) |
Chu kỳ hiệu chỉnh khuyến nghị | 1 năm (trong trường hợp hoạt động bình thường) |
Ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Czech, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hungary, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Trung Giản thể, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng Trung Phồn thể và tiếng Thổ Nhĩ Kỳ |
Sản phẩm liên quan
-
Cửa Sổ Hồng Ngoại Fluke CV400 ClirVu® 95 mm (4 in)
Liên hệ
-
Cửa Sổ Hồng Ngoại Fluke 050 CLKT
Liên hệ
-
Cửa Sổ Hồng Ngoại Fluke 075 CLKT
Liên hệ
-
Cửa Sổ Hồng Ngoại Fluke 100 CLKT
Liên hệ
-
Camera Nhiệt Fluke FLIR E60 (320 x 240 / 60Hz)
Liên hệ
-
Camera Nhiệt Fluke Ti401 PRO (-20 °C đến +650 °C)
Liên hệ
-
Nhiệt Kế Hồng Ngoại Fluke 68
Liên hệ
-
Máy Đo Bức Xạ Fluke IRR1-SOL
Liên hệ